Wednesday, August 3, 2016

Bài 1: học từ vựng du học Mỹ 1

BẢNG TỪ VỰNG QUAN TRỌNG CHO VIỆC CHUẨN BỊ TỐT PHỎNG VẤN DU HỌC CỦA CÁC BẠN SINH VIÊN HỌC SINH TẠI VIỆT NAM.

Xem video sau
 

DƯỚI ĐÂY LÀ DANH SÁCH TỪ, HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM VÀ NGHĨA CỦA NHỮNG TỪ ẤY:

Lưu ý các từ viết tắt như sau:
Noun (n): là danh từ
Verb (v): động từ
Adjective (adj): tính từ
Adverb (adv): trạng từ
Noun Phrase (np): cụm danh từ
Phrase (p): cụm từ

Bảng từ vựng chính thường được sử dụng trong cuộc phỏng vấn du học Mỹ
Purpose (n,v): là mục đích
Visa Interview (np): là phỏng vấn xin visa
Improve (v): là cải thiện
Understand (v): là hiểu
International Student (np): là sinh viên quốc tế
Study Abroad (p): là đi du học
Transfer (n,v): là liên thông hoặc chuyển tiếp lên
Finance (n): là tài chính
Financial (adj): liên quan đến tài chính
 Apartment (n): là căn hộ
 Housing (n): việc nhà ở, nơi ở
 Fee (n): là phí
 Tuition Fee (np): là học phí
 Part-time job (p): là việc làm thêm
 Quality (n): là chất lượng
 Environment (n): là môi trường
 Learning Environment (np): là môi trường học tập
 Travel (n,v): là đi lại hoặc di chuyển hoặc du lịch hoặc chuyến đi
 Culture (n): là văn hoá
 Multi-culture (np): là đa dạng văn hoá
 Study Plan (np): là kế hoạch cho việc học hoặc kế hoạch học tập
 Bank Statement (np): Bảng xác nhận số dư/ sao kê ngân hàng
 Saving Account/ Book (np): Tài khoản tiết kiệm/ sổ tiết kiệm
 CD (Certificate of Deposit) Saving (np): Sổ chứng nhận gửi tiết kiệm
 Orientation Day (np): là ngày định hướng sinh viên/ ngày khai giảng



No comments:

Post a Comment