BẢNG
TỪ VỰNG QUAN TRỌNG CHO VIỆC CHUẨN BỊ TỐT PHỎNG VẤN DU HỌC CỦA CÁC BẠN SINH VIÊN
HỌC SINH TẠI VIỆT NAM.
DƯỚI
ĐÂY LÀ DANH SÁCH TỪ, HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM VÀ NGHĨA CỦA NHỮNG TỪ ẤY:
Lưu ý các từ viết tắt
như sau:
Noun (n): là danh từ
Verb (v): động từ
Adjective (adj): tính từ
Adverb (adv): trạng từ
Noun Phrase (np): cụm danh từ
Phrase (p): cụm từ
Bảng
từ vựng chính thường được sử dụng trong cuộc phỏng vấn du học Mỹ
Purpose (n,v): là mục đích
Visa
Interview
(np): là phỏng vấn xin visa
Improve (v): là cải thiện
Understand (v): là hiểu
International
Student
(np): là sinh viên quốc tế
Study
Abroad
(p): là đi du học
Transfer (n,v): là liên thông hoặc chuyển tiếp lên
Finance (n): là tài chính
Financial (adj): liên quan đến tài
chính
Apartment (n): là căn hộ
Housing (n): việc nhà ở, nơi ở
Fee (n): là phí
Tuition Fee (np): là học phí
Part-time job (p): là việc làm thêm
Quality (n): là chất lượng
Environment (n): là môi trường
Learning Environment (np): là môi trường học
tập
Travel (n,v): là đi lại hoặc di chuyển hoặc du lịch hoặc
chuyến đi
Culture (n): là văn hoá
Multi-culture (np): là đa dạng văn hoá
Study Plan (np): là kế hoạch cho việc học hoặc kế hoạch
học tập
Bank Statement (np): Bảng xác nhận số
dư/ sao kê ngân hàng
Saving Account/ Book (np): Tài khoản tiết kiệm/
sổ tiết kiệm
CD (Certificate of Deposit) Saving (np): Sổ chứng nhận gửi
tiết kiệm
Orientation Day (np): là ngày định hướng
sinh viên/ ngày khai giảng
No comments:
Post a Comment